Sản Phẩm Chính Hãng
Dịch Vụ Tận Tâm
world cup 2022

Máy lạnh Nagakawa Inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H12

Mới
5 (0 đánh giá)

Đặc điểm nổi bật
  • Công nghệ BLDC Inverter tiết kiệm đến 62% điện năng
  • Màng lọc khí sạch NaFin 5+ X3 sức mạnh
  • Chế độ Super làm lạnh siêu nhanh
  • Cảm biến IFEEL điều chỉnh nhiệt độ chính xác theo vị trí người dùng
  • Chế độ SMART tự động điều chỉnh chế độ phù hợp với điều kiện thời tiết
  • Tự động làm sạch với 5 bước đạt chuẩn
  • Chế độ QUIET hoạt động êm ái với 21dB
  • Dàn tản nhiệt BLUEFIN phủ bạc bền bỉ với thời gian
  • Đảo gió 2 chiều tự động
  • Tự khởi động lại sau khi có điện
  • Gas R32 thân thiện với môi trường
Xem thêm điểm nổi bật
Giá Elehouse bán: 9.650.000đ (Đã bao gồm VAT)
Giá hãng: 11.500.000đ
16%
Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm
Cam kết của Elehouse

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ (Hóa đơn VAT chỉ xuất bổ sung trong vòng 01 ngày kể từ thời điểm khách nhận hàng. Sau thời gian trên: Công ty không hỗ trợ xuất VAT bổ sung)

HẾT HÀNG

Khuyến mãi

1 Miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM

Gọi đặt mua: 024.223.85.999 (7:30-21:00)

YÊN TÂM MUA SẮM TẠI ELEHOUSE VIỆT NAM

  • Hàng chính hãng 100% - Chi tiết

  • Miễn phí vận chuyển nội thành Hồ Chí Minh - Chi tiết

  • Miễn phí hút chân không điều hòa - Tìm hiểu thêm

  • Giao hàng nhanh

  • Thanh toán thuận tiện - Chi tiết

  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình

  • Đội ngũ lắp đặt chuyên nghiệp

  • Bảo hành tại nơi sử dụng - Chi tiết

  • Bảo hành lắp đặt 12 tháng

So sánh sản phẩm cùng loại

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG NĂM 2024

Sau đây ELEHOUSE xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:

STT Nội dung ĐVT Đơn giá( chưa bao gồm VAT )
A Dự tính Chi phí lắp máy lạnh tối thiểu 3m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10 1,200,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12 1,300,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16 1,500,000
B Dự tính Chi phí lắp máy lạnh trong phạm vi 5m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10 1,500,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12 1,600,000
Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16 1,900,000
1 Chi Phí Nhân Công Lắp Máy
1.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 350,000
1.2 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ 450,000
2 Vật tư lắp đặt (Ống đồng, bảo ôn, Slim cuốn, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng, ốc vít...)
2.1 Ống gas 6.4x9.5mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét 160,000
2.2 Ống gas 6.4x12.7mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét 180,000
2.3 Ống gas 6.4x15.9mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét 210,000
2.4 Dây điện đơn lõi CV1.5mm Mét 8,000
2.5 Dây điện đơn lõi CV2.5mm Mét 12,000
2.6 Ống thoát nước mềm. Mét 10,000
2.7 Ống thoát nước cứng PVC Ø21. Mét 35,000
2.8 Attomat (CB) 1 pha. Cái 120,000
2.9 Giá đỡ máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU. Bộ 120,000
2.10 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU Bộ 150,000
2.11 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Loại Đại) Bộ 180,000
3 Chi phí phát sinh khác
3.1 Chi phí thang dây (Chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp). Mét 250.000-500.000
3.2 Khoan rút lõi (Không áp dụng với Khoan bê tông). Lỗ 150,000
3.3 Khoan cắt kính (Một lớp kính). Lỗ 250,000
3.4 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (Đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng) Bộ 150,000
3.5 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (Đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ 250,000
3.6 Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng địa hình thông thường). Bộ 200.000-250.000
3.7 Chi phí nạp gas (Tùy công suất máy - Tùy loại gas R410, R22, R32,.... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ 350,000
3.8 Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (Chưa bao gồm nạp gas bổ sung). Bộ 150.000~180.000
3.9 - Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng gói nhỏ hơn 3 máy/lần bảo trì). Bộ 180.000
3.10 Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng gói từ 3 máy/ lần bảo trì). Bộ 150.000
3.11 Chi phí đục tường đi vật tư âm tường. Mét 50.000
3.12 Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,...(Khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty). Bộ 150.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito.

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế

Nagakawa thương hiệu của Người Việt, nhập khẩu Malaysia

Rất nhiều người tiêu dùng đều có sự nhầm lẫn rằng: Điều hòa Nagakawa thương hiệu của Nhật Bản. Nhưng thực tế Nagakawa thương hiệu 100% của người Việt thuộc Công ty Cổ phần Nagakawa Việt Nam.

Nagakawa gia nhập thị trường Việt Nam rất sớm từ năm 2002, và đã khẳng định được vị thế vững chắc của mình trong lòng người tiêu dùng. Nagakawa luôn không ngừng nghiên cứu ứng dụng những công nghệ tiên tiến, đem tới khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt với chi phí phù hợp nhất, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân Việt Nam.

Nagakawa hãng điều hòa của Việt Nam nhưng lại được sản xuất nhập khẩu chính hãng Malaysia. Một quốc gia được rất nhiều hãng điều hòa chuyên đặt nhà máy sản xuất với đội ngũ lao động lành nghề, cùng dây chuyền công nghệ tiên tiến hiện đại.

Thiết kế ấn tượng đẹp mắt

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H12 khoác lên mình sắc trắng sang trọng, đường nét hiện đại, ấn tượng, dễ dàng lắp đặt và làm nổi bật mọi không gian nội thất.

Với công suất 18000BTU, Nagakawa inverter NIS-C18R2H12 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích khoảng 30m2 phòng khách cửa hàng, văn phòng... được rất nhiều khách hàng quan tâm lựa chọn.

Điều hòa Nagakawa inverter siêu tiết kiệm điện

Máy điều hòa Nagakawa NIS-C18R2H12 sử dụng công nghệ biến tần DC Inverter tiên tiến mới nhất hiện nay giúp máy vận hành êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm điện năng hiệu quả.

Công nghệ Nano Ag+ không sợ vi rút vi khuẩn

Công nghệ nano Ag+ có khả năng kháng khuẩn, khử mùi hiệu quả đem đến một môi trường sống trong lành và bảo vệ tốt nhất cho sức khỏe của bạn và những người thân yêu.

Siêu bền với cánh tản nhiệt Golden Fin

Dàn tản nhiệt của điều hòa Nagakawa inverter NIS-C18R2H12 được phủ một lớp Golden Fin chống các tác nhân ăn mòn từ môi trường, giúp máy vận hành bền bỉ và nâng cao tuổi thọ máy.

Công nghệ đảo gió 3D-Auto làm lạnh thoải mái dễ chịu

Điều hòa Nagakawa 18000BTU NIS-C18R2H12 được trang bị công nghệ đảo gió 3D-Auto: Đảo gió tự động 4 hướng – lên/ xuống/ trái/ phải. Làn gió lạnh được phân tán nhanh và đồng đều khắp căn phòng, đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu nhất cho bạn.

...Hơn nữa, Điều hòa Nagakawa còn rất nhiều tính năng mong chờ Bạn trải nghiệm:

Chế độ gió: ba tốc độ quạt kèm chức năng tự điều chỉnh, chế độ hoạt động êm dịu vô cùng tiện ích.

Chế độ vận hành khi ngủ: Chế độ vận hành khi ngủ cho phép máy lạnh điều chỉnh nhiệt độ phòng hợp lý, bảo vệ sức khỏe, tiết kiệm điện cho cả gia đình.

Chế độ khử ẩm: Chức năng tự động giảm độ ẩm trong phòng nhưng vẫn duy trì nhiệt độ cài đặt mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng.

Tự chuẩn đoán lỗi: Khi máy gặp vấn đề, mã lỗi sẽ hiển thị trên màn hình tinh thể của điều khiển từ xa, giúp bạn dễ dàng, nhanh chóng xử lý sửa chữa.

Môi chất làm lạnh tối ưu Gas R32

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2H12 sử dụng môi chất làm lạnh mới tối ưu nhất hiện nay là Gas R32 có hiệu suất làm lạnh cao tiết kiệm điện năng, thân thiện với môi trường.

Chính sách bảo hành Nagakawa ưu việt

Thời gian bảo hành điều hòa 18000BTU inverter Nagakawa NIS-C18R2H12 là 2 năm, máy nén 10 năm. Các trung tâm bảo hành Nagakawa phủ rộng khắp toàn quốc, đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp nhiệt tình luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi khách hàng một cách nhanh chóng và tốt nhất. Vì vậy, bạn sẽ hoàn toàn yên tâm trong quá trình sử dụng.

Công ty cổ phần Elehouse Việt Nam cam kết: 

  • Sản phẩm giá tốt chất lượng ổn định 
  • Cam kết giao hàng trong ngày 
  • Lắp đặt chuẩn quy trình 
  • Phụ kiện chuẩn hãng 
  • Bảo hành dài hạn 

 

Xem thêm

0 đánh giá cho Máy lạnh Nagakawa Inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H12

0

0 đánh giá của khách hàng
  • 5
    0 đánh giá
  • 4
    0 đánh giá
  • 3
    0 đánh giá
  • 2
    0 đánh giá
  • 1
    0 đánh giá

Bình luận về sản phẩm

Đánh giá:

Thông số kỹ thuật: Máy lạnh Nagakawa Inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H12

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter ĐƠN VỊ NIS-C18R2H12
Năng suất danh định
 (tối thiểu - tối đa)
Làm lạnh Btu/h 18000
(5120-19450)
Công suất điện tiêu thụ danh định
 (tối thiểu - tối đa)
Làm lạnh W 1650
(500-2100)
Dòng điện làm việc danh định
 (tối thiểu - tối đa)
Làm lạnh A 7.5
(2.3-10.5)
Dải điện áp làm việc V/P/Hz 165-265/1/51
Lưu lượng gió cục trong ( C ) m3/h 810
Năng suất tách ẩm L/h 2.0
Độ ồn Cục trong dB(A) 44/40/36
Cục ngoài dB(A) 56
Kích thước thân máy (RxCxS) Cục trong mm 910x294x206
Cục ngoài mm 817x553x300
Môi chất lạnh sử dụng   R32
Kích cỡ ống đồng lắp đặt Lỏng mm Φ6.35
Hơi mm Φ12.7
Chiều dài ống đồng lắp đặt Tiêu chuẩn m 5
Tối đa m 15
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa m 5

Máy lạnh Nagakawa Inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H12

Giá bán: 9.650.000đ
16%
Giá hãng: 11.500.000đ (Đã bao gồm VAT)
Cam kết của Elehouse

Cam kết lắp đặt trong 2h

Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số tổng đài bán hàng để được tư vấn.

Giá bán trên đã gồm VAT - chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây

Xuất VAT và cung cấp CO/CQ đầy đủ

HẾT HÀNG

  • Công nghệ BLDC Inverter tiết kiệm đến 62% điện năng
  • Màng lọc khí sạch NaFin 5+ X3 sức mạnh
  • Chế độ Super làm lạnh siêu nhanh
  • Cảm biến IFEEL điều chỉnh nhiệt độ chính xác theo vị trí người dùng
  • Chế độ SMART tự động điều chỉnh chế độ phù hợp với điều kiện thời tiết
  • Tự động làm sạch với 5 bước đạt chuẩn
  • Chế độ QUIET hoạt động êm ái với 21dB
  • Dàn tản nhiệt BLUEFIN phủ bạc bền bỉ với thời gian
  • Đảo gió 2 chiều tự động
  • Tự khởi động lại sau khi có điện
  • Gas R32 thân thiện với môi trường
Khuyến mãi

1 Miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM

Gọi đặt mua: 024.228.333.77 (7:30-21:00)

Thông số kỹ thuật

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter ĐƠN VỊ NIS-C18R2H12
Năng suất danh định
 (tối thiểu - tối đa)
Làm lạnh Btu/h 18000
(5120-19450)
Công suất điện tiêu thụ danh định
 (tối thiểu - tối đa)
Làm lạnh W 1650
(500-2100)
Dòng điện làm việc danh định
 (tối thiểu - tối đa)
Làm lạnh A 7.5
(2.3-10.5)
Dải điện áp làm việc V/P/Hz 165-265/1/51
Lưu lượng gió cục trong ( C ) m3/h 810
Năng suất tách ẩm L/h 2.0
Độ ồn Cục trong dB(A) 44/40/36
Cục ngoài dB(A) 56
Kích thước thân máy (RxCxS) Cục trong mm 910x294x206
Cục ngoài mm 817x553x300
Môi chất lạnh sử dụng   R32
Kích cỡ ống đồng lắp đặt Lỏng mm Φ6.35
Hơi mm Φ12.7
Chiều dài ống đồng lắp đặt Tiêu chuẩn m 5
Tối đa m 15
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa m 5

Máy lạnh Nagakawa Inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2H12

9650000

Hotline (024) 2238 5999

Sản phẩm đã xem