Sản Phẩm Chính Hãng
Dịch Vụ Tận Tâm
world cup 2022

Bảng báo giá lắp đặt máy lạnh treo tường

BẢNG BÁO GIÁ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH TREO TƯỜNG NĂM 2024

Sau đây ELEHOUSE xin gửi báo giá lắp đặt cho dự án của Quý khách như sau:

STT Nội dung ĐVT  Đề xuất niêm yết Elehouse
chưa gồm VAT 
A Dự tính Chi phí lắp máy lạnh tối thiểu 3m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy    
  Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10                    1,200,000
  Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12                    1,300,000
  Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16                    1,500,000
B Dự tính Chi phí lắp máy lạnh trong phạm vi 5m ống đồng, chưa bao gồm ống nước PVC và điện nguồn kết nối chạy máy    
  Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/10                    1,500,000
  Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/12                    1,600,000
  Loại máy treo tường sử dụng ống đồng 6/16                    1,900,000
1 Chi phí nhân công lắp máy    
1.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ                    350,000
1.2 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Miễn phí đục tường thường) Bộ                    450,000
2 Vật tư lắp đặt (Ống đồng, cách nhiệt, dây diện, ống dẫn nước mềm, băng keo, móc ống đồng, ốc vít...)    
2.1 Ống gas 6.4x9.5mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt  Mét                  160,000
2.2 Ống gas 6.4x12.7mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét                  180,000
2.3 Ống gas 6.4x15.9mm, dày 0.71mm kèm cách nhiệt Mét                  210,000
2.4 Dây điện đơn lõi CV1.5mm Mét                        8,000
2.5 Dây điện đơn lõi CV2.5mm Mét                      12,000
2.6 Ống thoát nước mềm. Mét                      10,000
2.7 Ống thoát nước cứng PVC Ø21. Mét                      35,000
2.8 Attomat (CB) 1 pha. Cái                    120,000
2.9 Giá đỡ máy treo tường Công suất 9.000BTU - 12.000BTU Bộ                    120,000
2.10 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU Bộ                    150,000
2.11 Giá đỡ máy treo tường Công suất 18.000BTU - 24.000BTU (Loại Đại) Bộ                    180,000
3 Chi phí phát sinh khác    
3.1 Chi phí thang dây (Chi phí tham khảo, tùy địa hình thợ lắp tư vấn trực tiếp khi lắp). Mét  250.000 - 500.000 
3.2 Khoan rút lõi (Không áp dụng với Khoan bê tông). Lỗ                    150,000
3.3 Khoan cắt kính (Một lớp kính). Lỗ                    250,000
3.4 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống mới (Đường ống đã đi sẵn, chưa qua sử dụng) Bộ                    150,000
3.5 Kiểm tra, chỉnh sửa, vệ sinh, làm sạch đường ống cũ (Đường ống đã đi sẵn, đã qua sử dụng - thổi khí Nitơ) Bộ                    250,000
3.6 Chi phí nhân công tháo máy cũ xuống (áp dụng địa hình thông thường). Bộ  200.000-250.000 
3.7 Chi phí nạp gas (Tùy công suất máy - Tùy loại gas R410, R22, R32,.... Thợ tư vấn trực tiếp khi bơm) Bộ                    350,000
3.8 Chi phí vệ sinh, bảo dưỡng điều hòa định kì (Chưa bao gồm nạp gas bổ sung). Bộ  150.000~180.000 
3.9  - Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng góiBộ                 180,000
3.10  - Bảo trì máy lạnh treo tường 1.0-2.5hp (áp dụng gói từ 3 máy/ lần bảo trì) Bộ                  150,000
3.11 Chi phí đục tường đi vật tư âm tường Mét                      50,000
3.12 Chi phí mối hàn, đai, bu lông, ốc vít, băng dính,...(Khách có sẵn vật tư, không dùng vật tư công ty). Bộ                    150,000

 

 Quý khách hàng lưu ý:

- Đơn giá tính theo VNĐ; Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng máy lạnh chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;

Vệ sinh đường ống làm sạch đường ống bằng khí Nito.

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

Đối với những trường hợp ống đồng đã đi sẵn, không được nén khí, không bịt hai đầu chờ cần được vệ sinh ống để đảm bảo bên trong ống không có hơi nước, bụi bẩn.

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế

 
Hotline (024) 2238 5999

Sản phẩm đã xem